STT
|
Tên hóa chất, vật tư
|
Thông số kỹ thuật
(hoặc tương đương)
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
1
|
Test nhanh HbsAg
|
Xét nghiệm chẩn đoán In-vitro định tính phát hiện kháng nguyên HBsAg trong huyết thanh hoặc huyết tương của người.
Hoạt chất chính: Cặp kháng thể kháng HBsAg.
Hạn dùng: 24 tháng
Hiệu quả chẩn đoán:
- Độ nhạy tương quan: 100% (95%CI*: 96.19% - 100%)
- Độ đặc hiệu tương quan: 100% (95%CI*: 99.18% - 100%)
- Độ chính xác tương quan: 100% (95%CI*: 99.32% - 100%)
*95%CI: Khoảng tin cậy 95%
|
Test
|
300
|
2
|
Ống nghiệm
EDTA-K3
(2ml chân không)
|
Chất liệu: Được làm bằng nhựa PET nguyên sinh. Kích thước ống 13x75mm. Hóa chất EDTA K3. Nắp màu tím. Dung tích mẫu 2ml. Sử dụng công nghệ phun sương tự động. Sản xuất trong phòng sạch. Đạt tiêu chuẩn châu Âu
|
ống
|
1.000
|
3
|
Test nước tiểu URS
|
Que thử phân tích nước tiểu sử dụng để phát hiện định tính và bán định lượng các chất sau trong nước tiểu: Leukocytes, Nitrite, Urobilinogen, Protein, pH, Blood, Specific Gravity, Ketone, Bilirubin, Glucose, Ascorbic Acid, Albumin, Creatinine, Calcium. Que thử sử dụng một lần.
|
Test
|
100
|
4
|
Ống nghiệm hóa sinh serum
|
Ống nghiệm SERUM là trang thiết bị y tế sử dụng 1 lần.
+ Công dụng: chứa mẫu máu tĩnh mạch hỗ trợ cho các xét nghiệm Sinh hoá, Miễn dịch
+ Màu nắp và nhãn theo TCVN 7612:2007: Màu đỏ.
+ Chứng nhận thử nghiệm của Viện trang thiết bị và Công trình y tế.E13
|
ống
|
500
|
5
|
Ống nghiệm Glucose
|
Chất liệu nhựa nguyên sinh PP , nắp nhựa LDPE. Có chứng nhận thử nghiệm của Bộ Y Tế. Phù hợp TCVN 7612:2007.Màu nhãn và nắp: Xám. ISO 13485:2016. Chất phụ gia: NaF + EDTA. Thể tích lấy máu: 2ml. HSD: 36 tháng. Có mã vạch, mã QR code quản lý sản phẩm
|
Cái
|
200
|
6
|
Ống nghiệm nhựa
|
Ống nghiệm PS tinh khiết 100%, dung tích 5ml, kích thước 12x80mm. Sử dụng nhựa trung tính không phản ứng với các loại hóa chất bên trong
|
Ống
|
2.000
|
7
|
Đầu côn 200µl
|
Đầu côn vàng dung tích 200 ul, chia vạch (có khía) làm từ nhựa PP, không kim loại, không DNAse, RNAse. Thiết kế phù hợp với các loại cây pipet trên thị trường, ôm khít đầu cây pipet, thành trong không dính
nước, đảm bảo dung tích chính xác.
|
Cái
|
2.000
|
8
|
Đầu côn 1000µl
|
Đầu côn xanh dung tích 1000 ul, chia vạch (có khía) làm từ nhựa PP, không kim loại, không DNAse, RNAse. Thiết kế phù hợp với các loại cây pipet trên thị trường, ôm khít đầu cây pipet, thành trong không dính
nước, đảm bảo dung tích chính xác.
|
Cái
|
1.000
|
9
|
AST ( hộp )
|
định lượng thanh phần Men GOT có trong huyết thanh, huyết tương người.
|
Hộp
|
5
|
19
|
ALT ( hộp)
|
định lượng thanh phần Men GPT có trong huyết thanh, huyết tương người.
|
Hộp
|
5
|
11
|
Glucose
|
'GLU 500 - 2 x 250 ML
Std : 2 x 5ml
|
Hộp
|
2
|
12
|
Urea U.V
|
UREA 250- R1:4 X 50 ML , R2:1 X 50ML
Std: 1 x 5mL
|
Hộp
|
5
|
13
|
Creatinin Jaffe
( Kinetic Method)
|
định lượng thanh phần Creatinine theo phương pháp enzyme có trong huyết thanh, huyết tương người.
|
Hộp
|
5
|
14
|
Cholesterol Total
|
là hóa chất xét nghiệm sinh hóa sử dụng để định lượng thành phần Cholesterol có trong huyết thanh, huyết tương người.
|
Hộp
|
4
|
15
|
Triglycerid
|
định lượng thành phần Triglycerides có trong huyết thanh, huyết tương người.
'TG 250 - 1 x 250 ML
|
Hộp
|
2
|
16
|
Acid Uric
|
xác định nồng độ Uric acid trong mẫu bệnh phẩm
'UA 200- 4 x 50 ML
Std: 1 x 3mL
|
Hộp
|
2
|
17
|
Hoá chất nội kiểm Erba 2 mức nồng độ:
|
- Erba Norm
|
kiểm tra độ chính xác các kết quả xét nghiệm thường quy trong xét nghiệm sinh hóa
|
Hộp
|
1
|
18
|
- Erba Path
|
kiểm tra độ chính xác các kết quả xét nghiệm thường quy trong xét nghiệm sinh hóa ở dải cao
|
Hộp
|
1
|
19
|
CRP LATEX
( bộ 100 test)
|
Xét nghiệm phiến ngưng kết latex nhanh để xác định định tính và bán định lượng C-Reactive Protein (CRP) của các bệnh viêm nhiễm. Hộp 100test. ISO-13485
|
Bộ
|
2
|
20
|
ASLO LATEX
(bộ 100 test)
|
Xét nghiệm phiến ngưng kết latex nhanh để xác định định tính và bán định lượng antistreptolysin-O trong huyết thanh người của các bệnh liên cầu khuẩn. Hộp 100test; ISO-13485
|
Bộ
|
2
|
21
|
Isotonac.3
(Can 20L)
|
Dùng làm chất pha loãng cho máy phân tích huyết học. Trạng thái vật lí: chất lỏng. Màu: không. Mùi: không. Độ pH: 7.35 đến 7.55. Tính tan: tan trong nước. Thành phần: Natri clorid, Sulfate
|
Can
|
8
|
22
|
Cleanac 710
(Can 2L)
|
Dùng làm chất rửa cho máy phân tích huyết học. Trạng thái vật lí: chất lỏng. Mùi: nhẹ. không. Độ pH: 8 đến 8.6. Thành phần: Ethylen glyco monophenyl ether
|
Can
|
4
|
23
|
Hemolynac 510
(Lọ 250 mL)
|
Dùng làm chất ly giải cho máy phân tích huyết học. Trạng thái vật lý: Chất lỏng. Màu: không. Mùi: không. Độ pH: 8.0 đến 8.6. Tính tan: tan trong nước. Thành phần: Chất hoạt động bề mặt mang điện tích âm
|
Can
|
2
|
24
|
Hemolynac 310
(Lọ 250mL)
|
Dùng để ly giải cho máy huyết học. Trạng thái vật lý: chât slongr. Màu: không. Độ pH: 7.0 đến 7.6 Tính tan: tan trong nước. Thành phần: Chất hoạt động bề mặt mang điện tích dương
|
Can
|
2
|
25
|
Cleanac 810
|
Dùng làm chất rửa cho máy phân tích huyết học. Trạng thái vật lý: chất lỏng. Màu: vàng hoặc vàng-xanh lá. Độ pH: 10 đến 13. Thành phần: Natri hypoclorit
|
Hộp
|
1
|
26
|
Máu chuẩn MEK -3DN
|
Dùng để kiểm chuẩn máy phân tích huyết học,Trạng thái vật lí: chất lỏng,Màu: đỏ sẫm,Độ pH: trung tính,Tính tan: tan trong nước,Thành phần: Hồng cầu người, bạch cầu bị kích thích và tiểu cầu của động vật có vú
|
Lọ
|
1
|
27
|
Que lấy bệnh phẩm nữ tiệt trùng trong ống
|
Que lấy mẫu bệnh phẩm cán gỗ được sử dụng để lấy và vận chuyển các mẫu dịch hầu họng, dịch âm đạo, dịch niệu đạo…Sản phẩm sử dụng một lần.
|
Chiếc
|
100
|
28
|
Celpack (PK-30L)
|
Công dụng: Dung dịch dùng để pha loãng sử dụng cho máy huyết học,Sau khi mở nắp ổn định trong vòng 60 ngày. Thành phần: Sodium Chlorride 6.38 g/l, Boric Acid 1 g/l, Sodium Tetraborate 0.2 g/l, EDTA-2K 0.2 g/l
|
Thùng
|
2
|
29
|
Stromato Lyer
( 500mL)
|
Công dụng: dung dịch ly giải hồng cầu, giúp đếm chính xác số lượng bạch cầu, Bảo quản: 2 - 35 độ C, Sau khi mở nắp ổn định trong vòng 90 ngày, Thành phần: Organic quaternary ammonium salt 8,5g/L và sodium chloride 0.6g/L
|
Chai
|
3
|
30
|
Cellclean (CL-50)
|
Công dụng: Dung dịch kiềm mạnh dùng để rửa hệ thống máy huyết học,Bảo bảo ở 1 - 30 độ C, nơi tối, tránh ánh sáng mặt trời trực tiếp,Sau khi mở nắp ổn định, Thành phần: Sodium hypochlorite 5% trong vòng 60 ngày
|
Hộp
|
1
|
31
|
Eightcheck -3WP-H High
|
Công dụng: Chất chuẩn máy xét nghiệm huyết học, Bảo quản: từ 2 - 8 độ C, Sau khi mở nắp ổn định trong vòng 7 ngày, Thành phần: chứa tế bào hồng cầu, Bạch cầu, tiểu cầu và chất ổn định
|
Lọ
|
1
|
32
|
Eightcheck -3WP-L Low
|
Công dụng: Chất chuẩn máy xét nghiệm huyết học, Bảo quản: từ 2 - 8 độ C, Sau khi mở nắp ổn định trong vòng 7 ngày, Thành phần: chứa tế bào hồng cầu, Bạch cầu, tiểu cầu và chất ổn địnhSau khi mở nắp ổn định trong vòng 7 ngày, Thành phần: chứa tế bào hồng cầu, Bạch cầu, tiểu cầu và chất ổn định.
|
Lọ
|
1
|
33
|
Eightcheck -3WP-N Normal
|
Công dụng: Chất chuẩn máy xét nghiệm huyết học, Bảo quản: từ 2 - 8 độ C, Sau khi mở nắp ổn định trong vòng 7 ngày, Thành phần: chứa tế bào hồng cầu, Bạch cầu, tiểu cầu và chất ổn định
|
Lọ
|
1
|
34
|
Thuốc nhuộm Gram
|
Thực hiện xét nghiệm soi nhuộm Gram. Bao gồm 04 dung dịch thuốc nhuộm thành phần là Crystal Violet, Lugol, Alcohol và Safranine.
|
Hộp
|
1
|
35
|
Anti D
|
Kháng thể đơn dòng có dẫn xuất từ tế bào dòng lai
|
Lọ
|
1
|
36
|
Anti A
|
Là các thuốc thử có sẵn dẫn xuất từ việc nuôi cấy tế bào chuột lai. Anti-A kháng thể đơn dòng dẫn xuất từ tế bào dòng lai
|
Lọ
|
2
|
37
|
Anti B
|
Là các thuốc thử có sẵn dẫn xuất từ việc nuôi cấy tế bào chuột lai. Anti-B kháng thể đơn dòng dẫn xuất từ tế bào dòng lai
|
Lọ
|
2
|
38
|
Anti AB
|
Là các thuốc thử có sẵn dẫn xuất từ việc nuôi cấy tế bào chuột lai. Anti-AB kháng thể đơn dòng dẫn xuất từ tế bào dòng lai
|
Lọ
|
2
|
39
|
Băng cuộn gạc 2,5cmx5m
|
Gạc dệt (100% cotton) màu trắng, không bụi bẩn
- Tốc độ hút nước ≤ 5s
- Độ acid bazơ: trung tính
- Chất tan trong ether: ≤ 0,5%
- Độ ẩm: ≤ 8%
- ISO 13485:2016; ISO 9001:2015; FDA, cGMP
|
Cuộn
|
760
|
40
|
Băng cuộn gạc 5mx10cm
|
Gạc dệt (100% cotton) màu trắng, không bụi bẩn
- Tốc độ hút nước ≤ 5s
- Độ acid bazơ: trung tính
- Chất tan trong ether: ≤ 0,5%
- Độ ẩm: ≤ 8%
- ISO 13485:2016; ISO 9001:2015; FDA, cGMP
|
Cuộn
|
100
|
41
|
Băng dính y tế 2,5cmx5m
|
Thành phần cấu tạo:
- Phần nền: Băng vải lụa đan dệt taffeta, màu trắng, số sợi 44x18/cm². Bờ răng cưa hai bên giúp xé dễ dàng, không cần dùng kéo.
- Keo: Oxyd kẽm không dùng dung môi.
- Lõi: liền với cánh bảo vệ được làm từ nhựa nguyên sinh đạt tiêu chuẩn.
- Kích thước đúng: 2,5cm x 5m.
- Nguyên liệu được nhập khẩu trực tiếp từ Châu Âu.
|
Cuộn
|
207
|
42
|
Bông hút y tế
|
100% bông xơ tự nhiên có tính thấm hút tốt, đóng gói 1Kg/gói
|
Mg
|
76.000
|
43
|
Bơm tiêm nhựa 5ml
|
- Xy lanh 5ml: Đầu côn hoặc đầu xoắn, được sản xuất từ nhựa y tế nguyên sinh trong suốt
- Pít tông: Trong suốt, có khía bẻ gãy để hủy
- Gioăng: Mềm dẻo, bề mặt gioăng nhẵn, di chuyển dễ dàng tạo được độ kín- khít giữa pít tông với xy lanh
- Kim làm bằng thép không gỉ mạ Crom hoặc Niken. Đầu kim vát 3 cạnh, sắc nhọn, không gờ. Thân kim nhẵn, tròn đều, có đủ độ cứng cơ khí, không bị cong vênh, không tạp chất bên trong, được phủ Silicon.
+ Tiệt trùng bằng khí Ethylene Oxide (E.O).
+ Vô trùng - không độc - không buốt - không gây sốt - không DEHP
|
Cái
|
8.330
|
44
|
Bơm tiêm 1ml
|
- Xy lanh 1ml: Được sản xuất từ nhựa y tế nguyên sinh trong suốt
- Pít tông: Trong suốt, có khía bẻ gãy để hủy sau khi sử dụng
- Gioăng: có núm bơm hết hành trình giúp tiêm hết thuốc, tạo được độ kín- khít giữa pít tông với xy lanh
- Kim làm bằng thép không gỉ mạ Crom hoặc Niken, được phủ Silicon.
+ Tiệt trùng bằng khí Ethylene Oxide (E.O).
+ Vô trùng - không độc - không buốt - không gây sốt - không DEHP
|
Cái
|
1.700
|
45
|
Cồn 96 độ ( chai 500ml)
|
Cồn 96, Trong suốt, không màu có mùi đặc trưng
|
Chai
|
54
|
46
|
Chỉ liền kim Casgus số 2 2/0
|
Chỉ Trustigut (C) (Chromic Catgut) số 2/0, dài 75 cm, kim tròn 1/2c, dài 36 mm, C30A36
|
Tép
|
120
|
47
|
Chỉ Lin liền kim Surelon 3.0
|
Chỉ Care silk (Silk) số 3/0, dài 75c, dài 18 mm. Đóng gói bằng giấy Tyvek 100% sợ HDPE bền dai, chống rách, ngăn khuẩn hiệu quả. Kim thép 302 phủ silicon, mũi vút nhọn Ultra Glyde.
|
Tép
|
528
|
48
|
Dây chuyền dịch
|
- Dây dẫn: Dài ≥ 1550mm, được làm từ nhựa nguyên sinh PVC tráng silicon có độ đàn hồi cao, không gãy gập khi bảo quản và sử dụng. Chứng nhận đạt không có chất gây tan huyết. Có cổng tiêm thuốc chữ Y. Đầu nối kim thiết kế khóa vặn để khóa chặt kim (Luer lock). Van thoát khí (van lọc khí): có thiết kế màng lọc khuẩn 0.2µm vô khuẩn làm từ chất liệu vải PP không dệt. Bầu đếm giọt dung tích ≥8.5ml. Đường kính ngoài 14.2mm - 14.5mm. Dài 45mm, có thành dày đều: 0.9mm. Có màng lọc dịch 15µm.
- Kim: 21G x 1½ , 22G x 1½", 23G x 1½" , 22x3/4 và các cỡ khác theo yêu cầu.
- Tiệt trùng bằng khí Ethylene Oxide (E.O)
|
Bộ
|
4.820
|
49
|
Gạc y tế tiệt trùng
|
Gạc y tế có thành phần từ bông y tế, được kéo thành sợi nhỏ, sau đó dệt đan hoặc không dệt thành mảnh.
|
Miếng
|
2.450
|
50
|
Găng tay y tế
|
Găng kiểm tra dùng trong y tế có bột size S
|
Đôi
|
15.250
|
51
|
Găng tay phẫu thuật tiệt trùng số 7
|
Găng phẫu thuật tiệt trùng số 6.5 và 7
|
Đôi
|
930
|
52
|
Kẹp rốn trẻ em
|
Nhựa nguyên sinh, không chứa DEHP, không gây độc, không gây kích ứng. Gồm 2 phần nối với nhau bằng các khớp răng, màu trắng trong, cứng, nhẵn.
- Sản phẩm được tiệt trùng bằng khí Ethylene Oxide (E.O)
|
Cái
|
173
|
53
|
Lưỡi dao mổ số 11
|
Làm bằng thép carbon, tiệt trùng
|
Cái
|
100
|
54
|
Oxy già 30ml
|
Dung dịch trong suốt, không màu, hơi có vị tanh kim loại, vị cay.
|
Lọ
|
165
|
55
|
Povidin iod 100ml
|
Dung dịch có màu nâu, có mùi đặc trưng
|
Ml
|
25.600
|
56
|
Đè lưỡi gỗ
|
- Que đè lưỡi gỗ: Gỗ tự nhiên, thớ mịn, đồng nhất, không lõi, không cong vênh. Gỗ được hấp chín trước khi đưa vào sản xuất và sấy khô, đánh bóng khi ra thành phẩm nên đạt độ cứng, nhẵn cao, an toàn trong sử dụng.
- Kích thước: 150mm x 20mm x 2mm.
- Sản phẩm được tiệt trùng bằng khí Ethylene Oxide (E.O)
|
Cái
|
2.900
|
57
|
Kim châm cứu
|
Cán đồng, có khuyên, thân kim sử dụng thép chuyên dụng , dẫn điện tốt, vô trùng, 10 vỉ nhôm x10 kim ( lấy từng kim )
Chủng loại Tony
|
Cái
|
2.200
|
58
|
Khẩu trang y tế
|
Khẩu trang y tế 4 lớp kháng khuẩn
|
Cái
|
1.560
|
59
|
Gel siêu âm
|
Gel sử dụng trong siêu âm, phù hợp với tần số siêu âm đang sử dụng, không có formaldehyde, vô khuẩn, không phát hiện vi khuẩn, staphyloccus, pseudomanas aeruginosa, Tổng số vi sinh vật khí hiệu < 10CFU/g, tổng số nấm < 10CFU/g. Không gây mẫn cảm hoặc rát da, gel trong.
|
Lít
|
15
|
60
|
Giấy siêu âm
|
Giấy in siêu âm sử dụng cho máy in nhiệt của các dòng máy in nội soi, siêu âm.
• Chất liệu giấy tốt có độ tin cậy cao, sắc nét bám màu tốt, không lem nhòe.
• Kích cỡ giấy siêu âm đúng tiêu chuẩn 110mm.
• Khả năng in ấn của loại giấy này lên đến 20m.
|
Cuộn
|
20
|
61
|
Dung dịch sát khuẩn 500ml
|
Purahands dd sát khuẩn tay 500ml (Dapharco-VN)
- Thành phần: Ethanol: 75%
- Phụ gia:- Hydrogenperoxide : 0,124%
-Glycerine: 1,45%
-Hương liệu và nước tinh khiết
- Công dụng: Chế phẩm có tác dụng diệt 99,99% các loại vi khuẩn sau 30 giây tiếp xúc
- Chế phẩm có tác dụng sát khuẩn tay không dùng nước trong gia dụng y tế
|
Chai
|
45
|
62
|
Presept 2,5g
|
Viên khử khuẩn (Natri diclorocyanurat)
|
Viên
|
35
|